Để có một chuyến du lịch Hàn Quốc suôn sẻ và thành công, quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ sau để xin visa Hàn Quốc:
A. LƯU Ý QUAN TRỌNG
Yêu cầu khi nhập cảnh:
- Các loại Vaccin đạt điều kiện được xét miễn cách ly khi đã tiêm đủ liều
- Loại vaccine: Pfizer, Moderna, Astra Zenecca, Janssen, Novavax, Sinopharm (sản xuất tại Beijing), Sinovac, Covishield, Covaxin, Covovax
- (Áp dụng cho cả trường hợp hoàn thành tiêm chủng đối với các mũi tiêm chéo các loại vaccin được Tổ chức y tế thế giới WHO cấp phép)
- Trẻ vị thành niên từ 12~17 tuổi sau 14 ngày kể từ khi hoàn thành mũi tiêm thứ 2 sẽ được coi là hoàn thành việc tiêm chủng (áp dụng bắt đầu từ 1/6/2022)
- (Trẻ em dưới 12 tuổi (chưa được tiêm vaccine) đi cùng người lớn đã hoàn thành việc tiêm chủng cũng sẽ được áp dụng miễn cách ly)
B. THỦ TỤC CẦN THIẾT XIN VISA HÀN QUỐC
ĐỐI VỚI QUÝ KHÁCH CHỨNG MINH CÁ NHÂN
1.Chứng minh thân nhân:
- Hộ chiếu phổ thông còn thời hạn 6 tháng + 2 ảnh 4 x 6 nền trắng (nếu khách có Hộ chiếu cũ đã từng đi nhiều nước cung cấp thêm cho công ty Du lịch)
- Chứng minh nhân dân (bản photo không cần công chứng)
- Ký mẫu tờ khai xin Visa theo form của đại sứ quán quy định (do Công ty du lịch cung cấp)
- Đăng ký kết hôn (chỉ cần trong trường hợp 2 vợ chồng đi cùng nhau) – bản sao công chứng nhà nước.
- Hộ khẩu gia đình (bản sao công chứng nhà nước)
- Chứng minh tài chính:
- Sao kê tài khoản cá nhân 3 – 6 tháng gần nhất
- Bảng lương 3 tháng gần nhất
- Sổ tiết kiệm nộp tại Ngân hàng (bản photo 2 mặt sổ, kèm sổ gốc): số tiền tối thiểu 5000USD/1 khách + Xác nhận số dư thời điểm hiện tại (bản gốc có dấu của ngân hàng) tối thiểu 5.000USD/1 khách (giới hạn trong vòng 14 ngày)
- Bổ xung kèm theo sổ đỏ nhà (bản công chứng nhà nước) hoặc giấy đăng ký xe ô tô đứng tên người nộp hồ sơ (bản công chứng nhà nước). (nếu có)
- Hai vợ chồng đi cùng nhau, có thể 1 người chứng minh tài chính chung cho cả 2 (bổ sung chứng minh mối quan hệ qua đăng ký kết hôn-bản sao công chứng)
- Lưu ý: Không nhận sổ tiết kiệm mở tại các Quỹ tín dụng.
- Chứng minh nghề nghiệp (khách chỉ phải chọn 1 trong 4 đối tượng sau):
a/ Đối với cán bộ nhà nước hoặc nhân viên hợp đồng trong các công ty:
- Hợp đồng lao động (hoặc quyết định bổ nhiệm)–bản photo đóng dấu treo và giáp lai công ty
- Xác nhận nghề nghiệp tại thời điểm hiện tại (bản gốc đóng dấu công ty)
b/ Đối với khách là chủ doanh nghiệp:
- Giấy phép đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp (bản sao công chứng địa phương)
- Giấy nộp tiền vào ngân sách Nhà Nước có chữ ký điện tử 3 bên (Công ty + Cơ quan thuế + Ngân hàng) – nếu nộp thuế điện tử + Xác nhận tình trạng nộp thuế thành công (bản photo đóng dấu treo Công ty).
c/ Đối với khách đã nghỉ hưu:
- Quyết định nghỉ hưu, sổ lương hưu trí, thẻ hưu (bản sao công chứng địa phương)
d/ Đối với trường hợp nội trợ:
- Xác nhận nội trợ hoặc sơ yếu lí lịch có xác nhận của địa phương.
e/ Đối với học sinh, sinh viên và trẻ nhỏ đi cùng bố mẹ:
- Bản sao giấy khai sinh
- Thẻ học sinh hoặc thẻ sinh viên hoặc giấy xin phép nghỉ học có xác nhận của nhà trường hoặc giấy khen của kỳ học gần nhất.
Lưu ý:
- Trường hợp trẻ em trên 18 tuổi không đi cùng bố mẹ và giấy tờ chứng minh tài chính của Bố, mẹ yêu cầu: Thư bảo lãnh của Bố, mẹ kèm theo photo chứng minh thư hoặc hộ chiếu của người bảo lãnh, giấy khai sinh bản sao công chứng để chứng minh mối quan hệ với người bảo lãnh.
- Hộ chiếu công vụ sẽ được miễn Visa vào Hàn Quốc dưới 90 ngày
ĐỐI VỚI QUÝ KHÁCH CHỨNG MINH THEO CÔNG TY
- Chứng minh thân nhân của khách:
- Hộ chiếu phổ thông còn thời hạn 6 tháng + 2 ảnh 4 x 6 nền trắng (nếu khách có Hộ chiếu cũ đã từng đi nhiều nước cung cấp thêm cho công ty Du lịch)
- Chứng minh nhân dân (bản photo không cần công chứng)
- Ký mẫu tờ khai xin Visa theo form của đại sứ quán quy định (Công ty cung cấp)
- Đăng ký kết hôn (chỉ cần trong trường hợp 2 vợ chồng đi cùng nhau)-bản sao công chứng
- Sổ hộ khẩu gia đình – bản sao công chứng địa phương.
- Chứng minh công ty:
- Đăng ký kinh doanh của Công ty (Bản sao có công chứng nhà nước)
- Sao kê tài khoản Công ty 3 tháng gần nhất (Có đóng dấu của ngân hàng)
- Xác nhận số dư ngân hàng thời điểm hiện tại (Bản gốc)-giới hạn trong vòng 02 tuần tính đến ngày nộp hồ sơ.
- Giấy nộp tiền vào ngân sách Nhà Nước có chữ ký điện tử 3 bên (Công ty + Cơ quan thuế + Ngân hàng) – nếu nộp thuế điện tử + Xác nhận tình trạng nộp thuế thành công (bản photo đóng dấu treo Công ty).
- Quyết định cho nhân viên đi du lịch ghi rõ toàn bộ chi phí chuyến đi do Công ty chi trả có danh sách kèm theo (Bản gốc)
- Thư bảo lãnh gửi Đại sứ quán có danh sách đính kèm (Cty ký đóng dấu – Bản gốc)
- Tờ khai chương trình khen thưởng (mẫu do Cty du lịch gửi)-ký đóng dấu công ty (bản gốc)
- Bảng lương 3 tháng gần nhất (bản photo đóng dấu treo và dấu giáp lai công ty).
- Hợp đồng lao động của toàn bộ nhân viên hoặc quyết định bổ nhiệm đối với lãnh đạo (Foto và đóng dấu treo và dấu giáp lai của Công ty)
- Bảo hiểm xã hội (bản photo không cần công chứng – nếu có)
Lưu ý: Tất cả các giấy tờ nộp xin thủ tục visa như: Giấy bảo lãnh, Quyết định cử đi du lịch, Tờ khai khen thưởng, danh sách đoàn xin miễn CMTC … phải do người đại diện pháp nhân của Công ty có tên trên ĐKKD ký tên và đóng dấu. Trường hợp người ký giấy tờ không có tên trong đăng ký kinh doanh cần có quyết định bổ nhiệm hoặc giấy ủy quyền (Foto và đóng dấu treo và dấu giáp lai của Công ty).
Một số lưu ý khi nộp hồ sơ:
- Giấy tờ do nhà nước cấp ví dụ như: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Sổ đỏ), giấy khai sinh, sổ hộ khẩu, đăng ký xe ô tô… bản sao y công chứng tại địa phương nơi cư trú.
- Trường hợp các thành viên trong gia đình đi du lịch cùng nhau cần có giấy chứng minh quan hệ (GKS hoặc sổ hộ khẩu-bản sao công chứng địa phương).
- Tất cả giấy tờ trên sứ quán yêu cầu nộp bản sao có công chứng. Vui lòng khai đầy đủ Sơ yếu lý lịch theo mẫu. Mọi mức độ gian dối hay trình bày sai sự thật đều có thể dẫn đến việc bị từ chối visa. Trong trường hợp liên quan về vấn đề thân nhân sứ quán có thể yêu cầu bổ sung giấy tờ hoặc phỏng vấn trực tiếp nếu cần thiết.
- Thời gian quy định xin Visa của ĐSQ Hàn Quốc tại Hà Nội là: 15 ngày làm việc
THÔNG TIN ĐIỀN ĐƠN XIN CẤP VISA HÀN QUỐC
1. HỌ VÀ TÊN : |
Giới tính: Ngày sinh: | Nơi sinh:. Quốc tịch : |
Số CMND . | Ngày cấp : Nơi cấp: |
Số hộ chiếu: ……………..…Loại HC………………… | Ngày cấp:…………….Ngày hết hạn |
Số hộ chiếu khác ( Nếu có & còn giá trị ): …………………………Loại HC………..……………… | Ngày cấp: ……….……Ngày hết hạn |
2. Địa chỉ thường trú ( Theo hộ khẩu ): …………………………………………………………………… Nơi ở hiện tại: ……………………..……………………………………..……………………………….… Địa chỉ e-mail: Điện thoại bàn:…………………Di động: |
3. Trình độ học vấn ( Cấp cao nhất ): ………………. Tên & địa chỉ Trường học đã tốt nghiệp ( Thời gian gần đây nhất ): ………………………………………………………………………………………………………………… 4. Nghề nghiệp: ……………………………………………..…….Chức vụ: ………………………………………….. Tên và địa chỉ nơi đang công tác (trường học nếu là học sinh, nơi đã từng công tác đối với khách hàng đã nghỉ hưu): ………………………………………………………………………………………………… Số điện thoại: …………………………………………………………………………………………………………………………… |
5. Tình trạng hôn nhân: 1 Độc thân 1 Đã kết hôn 1 Ly thân 1 Ly hôn 1 Góa 1 Khác (ghi rõ)…………..……………… Thông tin vợ / chồng: + Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………………………………….. + Ngày tháng năm sinh:………………………………………. Mobile: ……………………………………………………………. + Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………… |
6. Đã từng đi du lịch Hàn Quốc trong vòng 5 năm gần đây chưa ? 1 Chưa (No) 1 Rồi (Yes). |
7. Đã từng đi du lịch các nước khác ( ngoài Hàn Quốc ) trong vòng 5 năm gần đây chưa ? 1 Chưa (No) 1 Rồi (Yes). Tên nước đã từng đi | Mục đích chuyến đi | Thời gian đi | | | | | | | | | | | | |
|
8. Có đi du lịch cùng ai trong chuyến này không ? Không (No) 1 Có (Yes).Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Quốc tịch | Quan hệ | | | | | | | | | | | | | | | | |
|
9. Đã sử dụng tên khác để nhập cảnh vào Hàn Quốc chưa ? 1 Không (No) 1 Có (Yes). Họ và tên (đã từng sử dụng để nhập cảnh Hàn Quốc )…………………………………… |
10. Có mang quốc tịch khác (ngoài quốc tịch Việt Nam) không ? 1 Không (No) 1 Có (Yes). Tên nước…………………………………………………………………………………… |
11. Ai chi trả cho chuyến đi: tự chi trả / ……………..………..……………………. |
12. Thông tin cá nhân có thể liên hệ khẩn cấp khi cần : (vợ / chồng / bố / mẹ …) |
Họ và tên: | Quan hệ |
Ngày tháng năm sinh: | Quốc tịch: |
Số điện thoại | Nghề nghiệp |
Địa chỉ |
13. Thông tin người đi cùng (không phải bố mẹ, dành cho trẻ em dưới 18 tuổi) |
Họ và tên: | Quan hệ |
Ngày tháng năm sinh: | Quốc tịch: |
Số điện thoại | Nghề nghiệp |
Địa chỉ |
| | | |
Người khai ký tên